Thứ ba, 02/04/2024 | 08:05

Thông báo mời báo giá mua sắm mua sắm 01 tầng khối xúc tác (Catalyst) cho hệ thống SCR tổ máy 02 NMNĐ Vũng Áng 1

Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power) có nhu cầu mua sắm mua sắm 01 tầng khối xúc tác (Catalyst) cho hệ thống SCR tổ máy 02 Nhà máy điện Vũng Áng 1 năm 2024

Thông báo mời báo giá mua sắm mua sắm 01 tầng khối xúc tác (Catalyst) cho hệ thống SCR tổ máy 02 NMNĐ Vũng Áng 1

Thông báo mời báo giá mua sắm mua sắm 01 tầng khối xúc tác (Catalyst) cho hệ thống SCR tổ máy 02 NMNĐ Vũng Áng 1

Đề nghị các đơn vị có năng lực, kinh nghiệm và quan tâm đến phạm vi công việc nêu trên gửi báo giá đến Ban Thương mại – PV Power trước 09h00 ngày 04/4/2024, theo các thông tin như sau:

1. Danh mục, số lượng và thông số kỹ thuật:

BẢNG CHÀO GIÁ

Stt

Tên vật tư/Mô tả

Thông số kỹ thuật

Nhà sản xuất/ Xuất xứ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VND)

Thành tiền (VND)

Ghi chú

1

Khối Catalyst (Catalyst module)

Module/ Khối

140

For 2 reactors x 1 tổ máy

2

Tấm chèn (Sealing system)

Bộ

02

3

Lưới (Module cover sceens)

Bộ

02

TỔNG CỘNG

THUẾ GTGT (..%)

THÀNH TIỀN BAO GỒM THUẾ GTGT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

No

STT

Description/Parameter

Mô tả

Unit

ĐVT

Data

Dữ liệu

Note

Ghi chú

I

Catalyst description

Mô tả chất xúc tác

1

Catalyst type

Loại chất xúc tác

-

Plate types,

Dạng tấm

2

Catalyst composition

Thành phần chất xúc tác

-

TiO2, MoO3, V2O5

hoặc TiO2, WO3, V2O5

3

Pitch nominal

mm

≥ 6.7

4

Plate thickness

mm

≥ 0.7

5

Geometrical surface area

Diện tích bề mặt hình học

m²/m³

≥ 299

Specific surface

6

Catalyst volume per layer

Thể tích chất xúc tác của 1 lớp

≥134.2

II

Module dimensions

Kích thước mô đun

Tolerance of 10mm,

đảm bảo lắp vừa, phù hợp thiết kế hiện hữu của NMNĐ Vũng Áng 1

1

Module Length

Chiều dài mô đun

mm

1882

2

Module Width

Chiều rộng mô đun

mm

954

3

Module Depth

Chiều cao mô đun

mm

1364

III

Reactor description Mô tả tháp phản ứng

1

Module arrangement

Bố trí mô đun

-

7 x 10

2

Modules per layer

Số lượng mô đun trong 1 lớp

-

70

3

Reactors per boiler

Số lượng tháp phản ứng trong 1 lò

-

2

4

Existing layers

Số lượng lớp hiện hữu

-

2

5

Layer to be equipped

Số lượng lớp lắp đặt

-

1

6

Chemical guarantee time

Cam kết tuổi thọ hóa học

Operation hours

Giờ vận hành

≥ 16.000

hoặc 3 năm tùy theo điều kiện nào đến trước

Tham chiếu Stt.1 tại Phần 6. Yêu cầu bảo hành

IV

Performance Guarantees for new layer (test in laboratories)

Cam kết đảm bảo hiệu suất cho 01 tầng mới (kiểm tra theo điều kiện phòng thí nghiệm (*))

1

Catalyst activity initial, tested in laboratory conditions

Hoạt tính chất xúc tác ban đầu, kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm

Nm/h

≥ 42

2

SO2 oxidation, , tested in laboratory conditions

Chuyển hóa SO2, kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm và thực hiện Field test bởi đơn vị thứ 3 độc lập có chức năng phù hợp sau khi lắp đặt, đưa xúc tác vào hoạt động trong vòng 10 ngày tại điều kiện vận hành đầy tải

%mol

≤ 1

3

Pressure drop initial, , tested in laboratory conditions

Chênh áp ban đầu , kiểm tra trong điều kiện phòng thí nghiệm và thực hiện Field test bởi đơn vị thứ 3 độc lập có chức năng phù hợp sau khi lắp đặt, đưa xúc tác vào hoạt động trong vòng 10 ngày tại điều kiện vận hành đầy tải

Pa

≤ 200

Theo tài liệu VA1-BWBC-00100-M-M1A-MAN-6008 trang 11/73

2. Yêu cầu chung của bảng chào giá:

  • Giá chào: Bằng tiền Việt Nam đồng, bao gồm: Thuế GTGT, phí vận chuyển và các chi phí liên quan để giao hàng tại kho Nhà máy điện Vũng Áng 1.
  • Hiệu lực của bản chào giá: Ghi rõ hiệu lực chào giá.
  • Thời gian giao hàng: Ghi rõ thời gian giao hàng.
  • Tên nhà sản xuất và xuất xứ hàng hóa: Nêu cụ thể xuất xứ của hàng hóa.

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ địa chỉ email như sau: phamvietanh@pvpower.vn Số điện thoại 024 22210288 (Số máy lẻ: 6724).

Trân trọng./.

;

Bài liên quan