Yêu cầu về kỹ thuật và dịch vụ triển khai:
STT |
Yêu cầu kỹ thuật và dịch vụ triển khai |
Hàng hóa, dịch vụ |
Số lượng |
|
I. |
Yêu cầu kỹ thuật thiết bị SDWAN |
|
||
1 |
Thiết bị SDWAN đặt tại Trung tâm dữ liệu Viettel IDC |
|
2 |
|
|
|
WAN bandwidth capacity ≥ 1000 Mbps |
|
|
|
|
Simultaneous connections ≥ 256000 |
|
|
|
|
WAN optimization ≥ 250 Mbps |
|
|
|
|
Hỗ trợ mã hóa ổ cứng với thuật toán 128-bit AES |
|
|
|
|
HỖ trợ mã hóa Network với giao thức Ipsec cùng thuật toán 256-bit AES |
|
|
|
|
Có sẵn 04 x 10/100/1000 LAN/WAN |
|
|
|
|
Có sẵn 02 cổng quản lý Management 10/100/1000; |
|
|
|
|
Hỗ trợ quản lý bằng: CLI, SSH, HTTPS |
|
|
|
|
Hỗ trợ giao thức SNMPv3 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Syslog |
|
|
|
|
Hỗ trợ xác thực bằng: Local database, RADIUS, TACACS+ |
|
|
|
|
Thời gian bản quyền, cập nhật phần mềm, hỗ trợ kỹ thuật chính hãng 02 năm |
|
|
2 |
Thiết bị SDWAN đặt tại các chi nhánh |
|
4 |
|
|
|
WAN bandwidth capacity ≥ 500 Mbps |
|
|
|
|
Simultaneous connections ≥ 256000 |
|
|
|
|
WAN optimization ≥ 200 Mbps |
|
|
|
|
Hỗ trợ mã hóa ổ cứng với thuật toán 128-bit AES |
|
|
|
|
HỖ trợ mã hóa Network với giao thức Ipsec cùng thuật toán 256-bit AES |
|
|
|
|
Có sẵn 04 x 10/100/1000 LAN/WAN |
|
|
|
|
Có sẵn console port |
|
|
|
|
Hỗ trợ quản lý bằng: CLI, SSH, HTTPS |
|
|
|
|
Hỗ trợ giao thức SNMPv3 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Syslog |
|
|
|
|
Hỗ trợ xác thực bằng: Local database, RADIUS, TACACS+ |
|
|
|
|
Thời gian bản quyền, cập nhật phần mềm, hỗ trợ kỹ thuật chính hãng 02 năm |
|
|
3 |
Tính năng quản trị |
|
|
|
|
|
Tích hợp sẵn khả năng quản trị, cấu hình, giám sát hệ thống mạng WAN tập trung trên một giao diện duy nhất. |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn khả năng giám sát và báo cáo theo thời gian thực với các sự kiện như: ứng dụng, vị trí, network, loss, latency, packet |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn khả năng báo cáo tiết kiệm băng thông hoặc tương đương. |
|
|
|
|
Cho phép triển khai dạng: On-Premise, Public Couds hoặc Cloud-hosted |
|
|
|
|
SD-WAN Orchestrator phải có thể linh động nhiều lựa chọn triển khai: |
|
|
|
|
SD-WAN Orchestrator hỗ trợ ít nhất 3000 SDWAN gateway |
|
|
|
|
Giải pháp SD-WAN có khả năng nhận dạng hơn 10,000+ ứng dụng và 300 triệu web domain |
|
|
4 |
Tính năng SDWAN |
|
|
|
|
|
Giải pháp cho phép tạo chính sách cho từng nhóm ứng dụng khác nhau để phù hợp với nhu cầu cụ thể. |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn tính năng Path Conditioning hoặc tương đương cho phép cung cấp hiệu năng kênh internet như kênh thuê riêng |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn tính năng Tunnel Bonding hoặc tương đương, cho phép kết hợp 2 hoặc nhiều đường truyền WAN làm một đường truyền logic để tăng cường hiệu năng của đường truyền. |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn tính năng Firs-Packet iQ, cho phép nhận diện ứng dụng ngay từ gói tin đầu tiên, |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn các tính năng hỗ trợ: VLAN (802.1Q), LAG (802.3ad), IPv4 và IPv6 forwarding, GRE, IPsec, VRRP, |
|
|
|
|
Hỗ trợ tính năng Zero-touch provisioning cho phép triển khai thiết bị tại các chi nhánh. |
|
|
|
|
Hỗ trợ tính năng HA cluster cho các thiết bị SD-WAN |
|
|
|
|
Hỗ trợ các USB LTE modem |
|
|
|
|
Hỗ trợ tính năng giảm thiểu độ trễ Latency Mitigation hoặc tương đương để tối ưu chất lượng đường truyền |
|
|
|
|
Hỗ trợ tính năng Data Reduction bằng cách sử dụng các thuật toán nén và chống trùng lặp để tối ưu kênh truyền. |
|
|
5 |
Tính năng tích hợp |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tích hợp với giải pháp Microsoft Azure Virtual WAN (vWAN) và AWS Transit Gateway Network Manager (TGNM) |
|
|
|
|
Hỗ trợ tích hợp với giải pháp Splunk |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn tính năng AppExpress hoặc tương đương, cho phép hệ thống tìm đường tốt nhất cho mỗi ứng dụng, |
|
|
6 |
Tính năng bảo mật |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tính năng kiểm soát truy cập cho người dùng, thiết bị theo Role-based hoặc tương đương, |
|
|
|
|
Hỗ trợ tính năng tự động tích hợp với các giải pháp SASE của chính hãng hoặc các hãng thứ 3 khác |
|
|
|
|
Hỗ trợ các tính năng của Next-Gen Firewall như: Deep packet Inspection, IDS/IPS, Ddos Defense. |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn tính năng WAN hardening hoặc tương đương, cho phép mã hóa kênh truyền WAN với thuật toán 256-bit AES |
|
|
|
|
Tích hợp sẵn tính năng Virtual Routing and Forwarding (VRF) segmentation |
|
|
|
|
Đạt chứng chỉ bảo mật SD-WAN Certification do tổ chức ICSA Labs cấp |
|
|
|
|
Hỗ trợ cấu hình chính sách role-to-role micro-segmentation |
|
|
II. |
Dịch vụ triển khai |
|
||
1 |
|
Dịch vụ lắp đặt, cài đặt thiết bị tại trung tâm |
1 |
|
2 |
|
Dịch vụ lắp đặt, cài đặt thiết bị tại chi nhánh |
4 |
|
III |
Dịch vụ đào tạo |
|
|
|
|
|
Đào tạo cài đặt, cấu hình thiết bị 01 ngày cho 02 người |
1 |
Kính mời các đơn vị cung cấp quan tâm gửi báo giá theo nội dung yêu cầu kỹ thuật và dịch vụ triển khai (bản cứng có dấu đỏ) đến địa chỉ: Ban Kỹ thuật, Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP, 167 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội và gửi bản mềm (bản scan có dấu đỏ) qua email: nguyenxuanthanh@pvpower.vn trước 16h00 ngày 08/08/2024.